Nghĩa là gì:
bucket
bucket /'bʌkit/- danh từ
- lỗ căm (roi, súng, chân giả...)
- to give the bucket
- đuổi ra không cho làm, sa thải
gut bucket Thành ngữ, tục ngữ
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
drop in the bucket
(See a drop in the bucket)
kick the bucket
die The man who used to clean the walls at the factory kicked the bucket last week.
rustbucket
a car that is very rusty, beater Can you fix my rustbucket? Can you repair the rusty fenders?
slimebucket
"crude, immoral person; scumbag" Only a slimebucket - a pervert - would molest a child.
sometimes life is a bucket of shit and the handle
sometimes life is very unpleasant, life is not all guns and roses The junk dealer had a poster on the wall of his shack: Sometimes life is a bucket of shit, and the handle's inside!
suckbucket
student's briefcase, valise Zen carries his suckbucket to impress the teachers, eh.
bucket
old car in bad shape
bucket down
to rain heavily
brain bucket|brain|bucket
n., slang A motorcycle helmet. If you want to share a ride with me, you've got to wear a brain bucket. xô ruột
1. tiếng lóng xúc phạm Một thuật ngữ xúc phạm để chỉ một người béo hoặc béo phì. Chúng tui rời quán khi nhận ra rằng nó đầy hạt và bất có gì ngoài những chiếc xô cũ kỹ đang tìm kiếm những người phụ nữ dễ dãi.2. Một phong cách nhạc applesauce hoặc dejection đầy tinh thần tự do. Ban nhạc vừa khiến khán giả ngạc nhiên khi chơi một số bài hát của họ theo phong cách gut-bucket. Một nhạc cụ dây được sử dụng trong âm nhạc dân gian được làm từ một chiếc bồn rửa bằng kim loại. Grandpop mang chiếc gáo cũ của mình ra và bắt đầu chơi những bài hát dân gian bên bếp lửa. bottle
(ˈgətbəkɪt)
1. N. một cái nồi trong buồng, đặc biệt là một cái dùng trongphòng chốnggiam. (xem thêm cleft bucket.) Bạn có một cái gì đó ở đây mà tui có thể sử dụng như một gutbucket?
2. N. một nhà vệ sinh; một nhà vệ sinh tạm bợ. Quanh đây đâu rồi?
3. N. dạ dày. Sam chọc Pete ngay trong ruột gan.
4. N. một người béo, thường là một người đàn ông. Nhìn cái áo len lạch bạch trên phố.
5. N. một quán rượu giá rẻ; một quán rượu thấp. đầu của anh ta tắt. Người nghệ sĩ diễn tấu cần một ly đồ uống đến nỗi anh ta dừng lại ở một trong những quán rượu đó trên phố Maple.
6. N. một phong cách âm nhạc trần gian. Ngày nay, bạn bất nghe thấy nhiều tiếng rít ở những nơi công cộng. . Xem thêm:
An gut bucket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gut bucket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gut bucket