Nghĩa là gì:
chaired
chair /tʃeə/- danh từ
- ghế
- to take a chair: ngồi xuống ghế
- chức thị trưởng
- past (above) the chair: trước đã làm thị trưởng
- below the chair: chưa làm thị trưởng bao giờ
- ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)
- to address the chair: nói với chủ tịch buổi họp
- to take the chair: làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp
- to sit (be) in the chair: điều khiển cuộc họp
- to leave the chair: bế mạc cuộc họp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện
- to go to the chair: bị lên ghế điện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)
- (ngành đường sắt) gối đường ray
- ngoại động từ
- cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
- đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
haired Thành ngữ, tục ngữ
fair-haired boy
favorite boy, favorite man He's the fair-haired boy in this office. They think he's perfect.
fair-haired boy|boy|fair|fair haired|hair
n., informal A person that gets special favors; favorite; pet. If he wins the election by a large majority, he will become his party's fair-haired boy. The local boy playing first base could do no wrong; he was the fair-haired boy of the fans. Charles was a good student and behaved very well; he became the teacher's fair-haired boy.
An haired idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with haired, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ haired