Nghĩa là gì:
birthdays
birthday /'bə:θdei/- danh từ
- ngày sinh; lễ sinh nhật
- birthday present: quà tặng vào dịp ngày sinh
halcyon days Thành ngữ, tục ngữ
a month of Sundays
a very long time, many days It will take a month of Sundays to phone the students in our school.
dog days of summer
the hottest days of summer, midsummer We like to watch baseball during the dog days of summer.
fish and company stink after three days
fish should be eaten while it is fresh, and guests should not stay too long Grandfather had this sign on the wall of his garage: Fish and company stink after three days!
month of Sundays
(See a month of Sundays)
one of these days
soon, before long One of these days they say that they will open a new movie theater but still we have been waiting many years.
one of those days
a bad day where nothing goes right It was one of those days and right from early morning things went wrong.
seen better days
not in good condition, worn out This jacket has seen better days. Look how the sleeves are worn.
spend holidays
do during your holidays, go for your holidays """How'd you spend your holidays?"" ""We drove to Texas and Tijuana."""
one's days are numbered
Idiom(s): one's days are numbered
Theme: ENDINGS
[for someone] to face death or dismissal.
• If I don’t get this contract, my days are numbered at this company.
• Uncle Tom has a terminal disease. His days are numbered.
nine days' wonder
Idiom(s): nine days' wonder
Theme: NOVELTY
something that is of interest to people only for a short time.
• Don't worry about the story about you in the newspaper. It'll be a nine days' wonder, and then people will forget.
• The elopement of Jack and Anne was a nine days' wonder. Now people never mention it.
những ngày Advantageous
Một khoảng thời (gian) gian yên bình của hạnh phúc, đặc biệt là trong quá khứ. Cụm từ này đề cập đến khoảng thời (gian) gian xung quanh ngày đông chí được kết hợp với thời (gian) tiết tĩnh lặng, trong thần thoại Hy Lạp được đánh giá là do sức mạnh của loài chim advantageous huyền thoại được đánh giá là có tác dụng làm dịu gió và biển. Ah, đó là những ngày Halcyon, trước khi đất nước chúng ta có chiến tranh .. Xem thêm: canicule advantageous canicule
LITERARYT Những ngày advantageous của một cái gì đó, là khoảng thời (gian) gian trong quá khứ đặc biệt hạnh phúc hoặc thành công. Tôi nghi ngờ liệu ngành công nghề len có bao giờ nhìn thấy những ngày Advantageous đó một lần nữa hay không. Tôi lại trải nghiệm cảm giác yên bình và nhẹ nhàng mà tui đã gắn liền với những ngày Advantageous ở La Chorrera. Lưu ý: Bảy ngày trước và sau ngày ngắn nhất trong năm đôi khi được gọi là ngày halcyon. `` Advantageous '' bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là bói cá. Theo truyền thuyết Hy Lạp, Halcyone và chồng vừa bị các vị thần biến thành chim bói cá. Người ta tin rằng những con chim này xây tổ trên biển trong bảy ngày trước ngày ngắn nhất trong năm và sau đó đậu trên trứng trong bảy ngày tiếp theo, và các vị thần luôn đảm bảo thời (gian) tiết yên tĩnh trong suốt thời (gian) gian này. . Xem thêm: ngày những ngày Advantageous
Một khoảng thời (gian) gian êm đềm và yên bình. Có một niềm tin cũ rằng hai tuần thời (gian) tiết tĩnh lặng sẽ được mong đợi ngay trước và sau ngày đông chí, khi con chim advantageous (một loài tương tự như chim bói cá) làm dịu biển để đẻ và ấp trứng trên một chiếc tổ nổi. . Ý tưởng đó bắt nguồn từ thần thoại Hy Lạp về Alcyone, con gái của Aeolus, thần gió, người vừa kết hôn với vua của Thessaly. Khi nhà vua bị chết đuối trên biển, Alcyone vừa ném mình xuống nước trong sự đau buồn. Tuy nhiên, các vị thần vừa biến cô thành con chim hồng tước gió mang theo để được đoàn tụ với chồng .. Xem thêm: ngày. Xem thêm:
An halcyon days idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with halcyon days, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ halcyon days