Nghĩa là gì:
skinful
skinful /'skinful/
have (got) a skinful Thành ngữ, tục ngữ
có (có) một tiếng lóng
da diết Để say. Bạn có nhớ đêm qua ở quán bar chút nào không? Bạn thực sự vừa có một làn da! Xem thêm: have, skinful accept a skinful
tv. [cho ai đó] chứa quá nhiều rượu; say rượu. (xem thêm skinful. Accept got có thể thay thế have.) Pete vừa có một làn da và chỉ ngồi đó yên lặng. . Xem thêm: co, da. Xem thêm:
An have (got) a skinful idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have (got) a skinful, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have (got) a skinful