Nghĩa là gì:
garters
garter /'gɑ:tə/- danh từ
- (the Garter) cấp tước Ga-tơ (cao nhất trong hàng hiệp sĩ ở Anh); huy hiệu cấp tước Ga-tơ
have (one's) guts for garters Thành ngữ, tục ngữ
có (một người) can đảm
trừng phạt, quở trách, la mắng hoặc mắng mỏ một cách triệt để và mạnh mẽ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Cha mẹ tui nói rằng họ sẽ xót ruột nếu tui lấy xe lần nữa mà bất được phép .. Xem thêm: garter, gut, accept accept someone's gings for a gọng
trừng phạt hoặc quở trách nghiêm khắc ai đó. bất chính thức. Xem thêm: garter, gut, accept accept somebody's ˌguts for ˈgarters
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) rất tức giận với ai đó và trừng phạt họ nghiêm khắc vì điều họ vừa làm: She'd accept my audacity for garters if cô ấy biết tui đã cho bạn mượn xe của cô ấy .. Xem thêm: garter, gut, have. Xem thêm:
An have (one's) guts for garters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have (one's) guts for garters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have (one's) guts for garters