Nghĩa là gì:
simples
simple /'simpl/- tính từ
- đơn, đơn giản
- simpleleaf: lá đơn
- simple surface: mặt đơn giản
- giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên
- the simple life: đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ
- in simple beauty: trong vẻ đẹp mộc mạc
- a simple man: một người giản dị
- a simple meal: một bữa cơm xuềnh xoàng
- dễ hiểu, dễ làm
- the problem is very simple: vấn đề đó rất dễ hiểu
- tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì
- to say so is simple madness: nói như thế thì không khác gì là điên
- đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể
- ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm
- danh từ
- người ngu dại; người dốt nát
- to be cut for the simples
- phải mổ để chữa bệnh điên
have a bad case of the simples Thành ngữ, tục ngữ
có một trường hợp đơn giản bất tốt
Rur. ngu ngốc. Cậu bé đó có một trường hợp tồi tệ về sự đơn giản. Anh ấy bất thể hiểu gì cả. Cô ấy hành động đủ thông minh trên sân chơi, nhưng đưa cô ấy vào lớp học và cô ấy vừa gặp phải trường hợp tồi tệ về sự đơn giản .. Xem thêm: bad, case, have, of, simple. Xem thêm:
An have a bad case of the simples idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a bad case of the simples, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a bad case of the simples