Nghĩa là gì:
trembler
trembler /'tremblə/- danh từ
- người hay run sợ, người nhút nhát
have a knee trembler Thành ngữ, tục ngữ
co gối
tiếng lóng thô tục Để thực hiện hành vi quan hệ tình dục bình thường khi đang đứng. Vâng, OK, chúng tui đã có một người bị run đầu gối trongphòng chốngtắm tại bữa tiệc. Không có gì nghiêm trọng .. Xem thêm: có. Xem thêm:
An have a knee trembler idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a knee trembler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a knee trembler