Nghĩa là gì:
wars
war /wɔ:/- danh từ
- chiến tranh
- aggressive war: chiến tranh xâm lược
- nuclear war: chiến tranh hạt nhân
- local war: chiến tranh cục bộ
- war of nerves: chiến tranh cân não
- the Great Was; World War I: đại chiến I
- World War II: đại chiến II
- to be at war with: có chiến tranh với
- to declare war on (against, upon): tuyên chiến với
- to go to the wars: ra đi chiến đấu
- to make (wage) war on (upon): tiến thành chiến tranh với
- đấu tranh
- war between man and nature: sự đấu tranh của con người với thiên nhiên
- (định ngữ) chiến tranh
- war seat: chiến trường
- on a war footing: sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh
- war loan: nợ chiến tranh
- nội động từ
- (+ down) lấy chiến tranh để khuất phục
- (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn
- warring principles: những nguyên tắc đối chọi nhau
- (từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột
- to war against (with) a neighbouring country: đánh nhau với một nước láng giềng
have been in the wars Thành ngữ, tục ngữ
Been in the wars
(UK) If someone has been in the wars, they have been hurt or look as if they have been in a struggle.
been to the wars
been to the wars
Show signs of rough treatment or injury, as in That car of yours looks as though it's been to the wars. This term dates from the late 1300s, when, however, it tended to be used literally. The figurative usage is more recent. từng tham gia (nhà) chiến tranh
Bị thương, hư hỏng, mục nát, hoặc xuất hiện như vậy, có thể là một người vừa tham gia (nhà) chiến tranh. Có thể nói về một người hoặc một sự vật. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Cái máy tính cũ kỹ đó của bạn bao nhiêu tuổi? Có vẻ như nó vừa từng xảy ra trong các cuộc chiến tranh! Đó chắc hẳn là một cuộc chiến khủng khiếp. Bạn trông tương tự như bạn vừa tham gia (nhà) vào các cuộc chiến tranh !. Xem thêm: vừa từng, chiến tranh trong các cuộc chiến tranh
vừa bị thương hoặc bị thương. bất trang trọng. Xem thêm: được, có, chiến tranh. Xem thêm:
An have been in the wars idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have been in the wars, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have been in the wars