Nghĩa là gì:
bumps
bump /bʌmp/- danh từ
- sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh
- chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)
- cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu
- the bump of mathematics: khiếu về toán
- (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
- (hàng không) lỗ hổng không khí
- (hàng không) sự nảy bật (của máy bay)
- nội động từ
- đâm vào, đâm sầm vào
- to bump against the door: đâm sầm vào cửa
- to bump into someone: đâm sầm vào ai
- xóc nảy lên, nảy xuống
- the lorry bumped along the rought mountain road: chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề
- ngoại động từ
- va, đụng
- to bump one's head against the door: va đầu vào cửa
- vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)
- đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)
- (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá
- (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra
- to bump off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)
- phó từ
- va đánh rầm một cái
- to run bump against the door: đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái
have goose bumps Thành ngữ, tục ngữ
get goose bumps
Idiom(s): get goose bumps AND get goose pimples
Theme: ANXIETY
for one's skin to feel prickly or become bumpy due to fear or excitement.
• When he sings, I get goose bumps.
• I never get goose pimples.
• That really scared her. Now she's got goose pimples.
goose bumps|bumps|goose|goose pimples|pimples
n. plural, informal Small bumps that come on a person's skin when he gets cold or afraid. Nancy gets goose bumps when she sees a snake. Ann, put on your sweater; you're so cold you have goose pimples on your arms. nổi da gà
Nổi da gà với lông trên cơ thể dựng đứng do sau quả của cảm giác lạnh dữ dội, hồi hộp, lo lắng, phấn khích hoặc sợ hãi. Tôi vừa nổi da gà khi xem bộ phim đáng sợ đó đêm qua! Buổi biểu diễn của họ thật tuyệt cú vời, tui đã nổi da gà khi họ chơi bài hát đầu tiên! Vào đây lạnh quá mà tui nổi da gà .. Xem thêm: nổi da gà, có. Xem thêm:
An have goose bumps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have goose bumps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have goose bumps