have the upper hand Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
a free hand
complete authority, freedom to control The President gave Ms. Drake a free hand in choosing the colors.
a handful
a child who is difficult to manage Jason is not easy to manage. He is a real handful for his mother.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a helping hand
help with a job or task, lend a hand May was always ready with a helping hand.
a hot hand
lucky in card games or at gambling Walter's got a hot hand tonight. He's won four games of poker.
an old hand at
a person with a lot of practice or experience Tom's an old hand at cribbage. He's played since he was a boy.
at hand
easy to reach, nearby I couldn't find any tools near at hand so I was unable to fix the stove.
at the hands of
while competing against, when fighting It was at the hands of his former student that he was defeated.có ưu thế
Có vị trí thuận lợi, quyền lực và/hoặc kiểm soát (đối với ai đó, vật gì đó hoặc tình huống nào đó). Đội chủ nhà chiếm thế thượng phong khi sau vệ ngôi sao của đối thủ dính chấn thương. Chúng tui đã làm tất cả những gì có thể cho cha của bạn, nhưng tui e rằng căn bệnh ung thư giờ vừa chiếm thế thượng phong.. Xem thêm: tay, có, trêncó (hoặc đạt được) ưu thế
có (or gain) lợi thế hoặc quyền kiểm soát đối với ai đó hoặc cái gì đó.. Xem thêm: hand, have, upperget, have, gain, v.v. the ˌupper ˈhand (over someone)
get, v.v. hơn ai đó, đặc biệt là trong một cuộc chiến, cạnh tranh, v.v.: Đội của chúng tui đã giành được ưu thế trong nửa sau của trận đấu. ♢ Cảnh sát tuyên bố họ có ưu thế trong cuộc chiến chống lại những kẻ buôn bán ma túy.. Xem thêm: hand, upperupper, to accept the
Ở vị trí thống trị hoặc kiểm soát. Thuật ngữ này vừa có từ thế kỷ XV. Nó xuất phát từ một trò chơi cờ bạc cổ xưa, trong đó mỗi người chơi lần lượt đặt một tay lên một cây gậy, bắt đầu từ dưới lên và người cuối cùng có thể đặt tay của mình lên trên cùng sẽ thắng. Sách Cầu nguyện chung của Anh giáo có ghi, “Lạy Chúa, xin hãy đứng dậy và đừng để loài người chiếm thế thượng phong” (từ bản dịch Thi trời 9:19 của Miles Coverdale).. Xem thêm: có, trên. Xem thêm:
An have the upper hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the upper hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the upper hand