head scratcher Thành ngữ, tục ngữ
một người gãi đầu
Một bí ẩn, vấn đề, câu đố hoặc câu đố trả toàn phức tạp hoặc khó. Tôi bất chắc làm thế nào chúng ta có thể đạt được thỏa thuận với các liên đoàn lao động về vấn đề này. Chắc chắn đó là một sự gãi đầu. A: "Cái gì bất trọng lượng mà có thể nhìn thấy được, và nếu bạn cho nó vào trong một cái xô, nó sẽ làm cho cái xô nhẹ hơn?" B: "Hmm, tui không biết. Đúng là đồ gãi đầu!". Xem thêm:
An head scratcher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with head scratcher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ head scratcher