hear (something) through the grapevine Thành ngữ, tục ngữ
grapevine
(See through the grapevine)
through the grapevine
through gossip, bush telegraph """How did you know I moved?"" ""I heard it through the grapevine."""
Hear on the grapevine
To receive information indirectly through a series of third parties, similar to a rumour. nghe (điều gì đó) qua cây nho
Để nghe hoặc học về điều gì đó thông qua một phương tiện giao tiếp thân mật, đặc biệt là những câu chuyện phiếm. Tôi nghe nói qua vườn nho rằng Stacy và Mark sắp ly hôn. A: "Làm sao bạn biết công ty sắp phá sản?" B: "Tôi nghe thấy nó qua cây nho.". Xem thêm: nghe qua nho, nghe qua nghe gì qua nho
hoặc nghe gì qua nho
BRITISHCOMMON Nếu bạn nghe một mẩu tin qua nho hoặc nghe qua nho , bạn được nói với điều đó một cách bất chính thức bởi một người nào đó vừa được nói với một người khác. Tôi nghe nói qua vườn nho rằng cô ấy đang tìm việc. Cô nghe tin trên vườn nho rằng anh vừa trở lại London. Lưu ý: Một trong những hệ thống điện báo đầu tiên ở Mỹ được đặt cho biệt danh là `` máy điện báo cây nho '' vì các dây điện thường bị rối, khiến người ta liên tưởng đến những cây nho. Trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, hệ thống điện báo được sử dụng để liên lạc thông tin tuyên truyền và thông tin sai lệch, cũng như tin tức thực về tiến trình của các trận chiến, do đó bất cứ điều gì nghe được trên `` cây nho '' đều bất đáng tin cậy. . Xem thêm: cây nho, nghe nói, cái gì đó, qua. Xem thêm:
An hear (something) through the grapevine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hear (something) through the grapevine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hear (something) through the grapevine