Nghĩa là gì:
apparent
apparent /ə'pærənt/- tính từ
- rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
- apparent to the maked eyes: mắt trần có thể nhìn rõ được
- rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được
- (vật lý) hiện ngoài, biểu kiến
helicopter parent Thành ngữ, tục ngữ
phụ huynh trực thăng
Một phụ huynh quá chú ý và chăm chú vào con cái hoặc con cái của họ. Thuật ngữ này xuất phát từ quan niệm rằng họ luôn "lượn lờ" xung quanh con cái của họ tất cả lúc. Đừng là một phụ huynh trực thăng. Con gái bạn 18 tuổi và trả toàn có tiềm năng tự chọn lớp .. Xem thêm: cha mẹ. Xem thêm:
An helicopter parent idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with helicopter parent, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ helicopter parent