Nghĩa là gì:
damnation
damnation /dæm'neiʃn/- danh từ
- sự chê trách nghiêm khắc, sự chỉ trích
- sự chê bai, sự la ó (một vở kịch)
- tội đày địa ngục, kiếp đoạ đày
- sự nguyền rủa, sự chửi rủa
- may damnation take him!: nó thật đáng nguyền rủa
- thán từ
- đồ trời đánh thánh vật! đồ chết tiệt! mẹ kiếp!
hellfire and damnation Thành ngữ, tục ngữ
lửa đất ngục và sự chết tiệt
1. Sự khốn cùng khổ mà một người phải đối mặt trong đất ngục. Những tên tội phạm bất ngoan cố chuẩn bị tốt hơn cho hỏa ngục và sự chết tiệt sau khi chết. Bài tuyên bố mạnh mẽ về sự khốn cùng khổ mà một người phải đối mặt trong đất ngục. Bạn chỉ làm lũ trẻ sợ hãi với tất cả những trận hỏa hoạn và chết tiệt này .. Xem thêm: and, damnation, hellfire Hellfire and damnation!
Inf. Chết tiệt! (Một lời thề được sử dụng để bày tỏ sự tức giận hoặc khó chịu.) Hellfire and damnation! Tắt đài! Lửa đất ngục và chết tiệt! Đây là lần thứ hai dã ngoại của chúng tui bị mưa .. Xem thêm: and, hellfire. Xem thêm:
An hellfire and damnation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hellfire and damnation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hellfire and damnation