Nghĩa là gì:
behind
behind /bi'haind/- phó từ
- sau, ở đằng sau
- to stay behind: ở lại đằng sau
- to fall behind: rớt lại đằng sau
- to look behind: nhìn lại đằng sau
- chậm, trễ
- to be behind with (in) one's work: chậm trễ trong công việc
- to be behind with (in) one's payments: thanh toán chậm
- giới từ
- sau, ở đằng sau
- behind the door: đằng sau cửa
- to do something behind someone's back: làm cái gì sau lưng ai
- behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
- behind time: chậm giờ, muộn, trễ
- kém
- he is behind other boys of his class: nó kém những trẻ khác cùng lớp
- to go behind someone's words
- tìm hiểu động cơ của ai, tìm hiểu ẩn ý của ai
hide behind Thành ngữ, tục ngữ
behind bars
in jail, in prison, in the slammer Behind bars, she didn't have much of a social life.
behind one
when one is absent or without one's knowledge, secretly He doesn't like people who talk behind his back.
behind the eight ball
behind schedule, not coping very well, not up to par I'm behind the eight ball in my computer course. I need to study and practise.
behind the scenes
out of sight, unnoticed, unsung hero This organization has many people who work behind the scenes helping us to succeed.
behind the times
old fashioned My aunt is a little behind the times.
behind your back
where you cannot see, when you are not here He says nice things to you, but criticizes you behind your back.
drop behind
run further behind, lose ground Our party has dropped behind in the polls. We're in second place.
fall behind
be unable to run as fast, drop behind You will fall behind in your work if you miss a day of school.
get behind
go slow while doing something, be late If you get behind in the homework you will never be able to pass the course.
get behind (a person or idea)
support, help They decided to get behind the main candidate when he promised to cut taxes. ẩn sau (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, đặt bản thân mình sau ai đó hoặc điều gì đó để bất bị nhìn thấy, bị chú ý hoặc bị tương tác. Đứa trẻ trốn sau lưng mẹ khi người đàn ông lạ mặt đến nói chuyện với họ. Chúng tui nấp sau chiếc ghế daybed để làm ra (tạo) bất ngờ cho Sarah khi cô ấy vào phòng. Để che giấu một ai đó hoặc một cái gì đó đằng sau một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "hide" và "đằng sau". Cô vừa giấu bạn trai của mình sau tủ quần áo khi bố mẹ cô đến nói chuyện với cô. Tôi bất hiểu tại sao con chó lại thích giấu đồ chơi của mình sau tủ trang điểm của chúng tôi. Để giảm bớt sự đổ lỗi, trách nhiệm hoặc sự chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó khác. Tôi phát ngán với những CEO này ẩn mình sau những chiêu trò PR của họ bất cứ khi nào aspersion xảy ra. Bạn bất thể chỉ trốn sau lưng cha mẹ khi bạn gặp rắc rối. Sử dụng thứ gì đó để che đậy hoặc che giấu thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "hide" và "đằng sau". Rõ ràng là công ty vừa che giấu các hoạt động bất hợp pháp của mình đằng sau công ty con ở nước ngoài. Cô ấy giấu nỗi đau của mình đằng sau một nụ cười sảng khoái, vì vậy bất ai có thể ngờ rằng cô ấy đang đau đớn đến vậy. Tôi luôn cố gắng che giấu cân nặng của mình sau những bộ quần áo rộng lớn thùng thình .. Xem thêm: che giấu đằng sau, che giấu ai đó hoặc điều gì đó đằng sau điều gì đó
để dùng thứ gì đó để che giấu một ai đó hoặc một điều gì đó. Chúng tui đã giấu các vị khách tham gia bữa tiệc bất ngờ sau một màn hình lớn của Phương Đông. Tôi sẽ giấu cái bánh sau màn hình luôn .. Xem thêm: phía sau, ẩn ẩn sau ai đó hoặc điều gì đó
để che giấu bản thân sau ai đó hoặc điều gì đó. Đứa trẻ trốn sau lưng cha. Rachel trốn sau một cái cây .. Xem thêm: đằng sau, trốn. Xem thêm:
An hide behind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hide behind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hide behind