Nghĩa là gì:
A shares
A shares- (Econ) Cổ phiếu A.(Cổ phiếu hưởng lãi sau).
high res Thành ngữ, tục ngữ
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
a fresh pair of eyes
a different reader, one who has not seen the writing A fresh pair of eyes may find many errors in this report.
a fresh start
starting again, a new life In Canada, you will have a fresh start. You can begin a new life.
a pocket of resistance
a small group resisting, a few people not on side There's a pocket of resistance in one district. A few disagree.
at rest
stopped, not moving Tie these ropes while the boat is at rest - before it moves.
best interests at heart
thinking of a person's needs, in mind When I give low grades, I still have your best interests at heart.
break fresh ground
deal with something in a new way The researchers were able to break fresh ground in their search for a cancer cure.
breath of fresh air
(See a breath of fresh air)
can't see the forest for the trees
I am so close that I cannot see the whole picture or the big picture I'm so involved in teaching that I've lost my view of education. I can't see the forest for the trees. độ phân giải cao
1. Có mật (an ninh) độ pixel hoặc điểm cao làm ra (tạo) nên hình ảnh, dẫn đến chất lượng hình ảnh tuyệt cú vời. Viết tắt của "độ phân giải cao". Đôi khi được làm ra (tạo) kiểu là "độ phân giải cao". Tôi nhớ chúng tui đã ấn tượng như thế nào khi những chiếc điện thoại màn hình lật nhỏ bé bắt đầu đi kèm với máy ảnh tích hợp, nhưng những bức ảnh mà những thứ đó trông rất cổ xưa so với những bức ảnh có độ phân giải cao mà điện thoại thông minh hiện lớn có thể làm ra (tạo) ra. Nhóm pháp lý của bị cáo vừa lập luận thành công rằng chỉ có thể sử dụng một hình ảnh có độ phân giải cao để xác định một cách đáng tin cậy vị trí của anh ta tại hiện trường vụ án mà bất có một chút nghi ngờ nào. tiếng lóng Theo phần mở rộng, đạt yêu cầu hoặc tốt. A: "Màn trình diễn có thực sự có độ phân giải cao không?" B: "Không, tui không ấn tượng lắm." tốt; làm hài lòng. (Từ độ phân giải cao, đề cập đến chất lượng hình ảnh của màn hình máy tính. So sánh điều này với độ phân giải thấp.) Tôi chắc chắn cảm giác độ phân giải cao ngày nay. hi-res
verb Xem độ phân giải cao. Xem thêm:
An high res idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with high res, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ high res