Nghĩa là gì:
almond-eyed
almond-eyed- tính từ
- có đôi mắt hình trái hạnh đào
hit the bull's eye Thành ngữ, tục ngữ
a fresh pair of eyes
a different reader, one who has not seen the writing A fresh pair of eyes may find many errors in this report.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
all eyes
watching carefully, staring When the fire truck arrived, the children were all eyes.
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
apple of his eye
(See the apple of his eye)
bat an eye
flinch or blink, show a sign of guilt or shame When they asked him about the crime, he didn't bat an eye. His expression didn't change.
bat an eye/eyelash
show surprise, fear or interest; show one
bat her eyes
blink the eyes, blink in a sexy way Verna just stood there batting her eyes, trying to look sexy.
beauty is in the eye of the beholder
each person has a different idea of what is beautiful, one man's garbage... "To him, the statue is elegant; to me, it's ugly. Beauty is in the eye of the beholder!"
believe my eyes
(See can't believe my eyes) trúng hồng tâm
1. Nghĩa đen là bắn trúng vòng tròn ở giữa mục tiêu. Rất tiếc, bất có mũi tên nào của tui bắn trúng hồng tâm — hoặc thậm chí là đến gần. Để có hiệu quả như mong muốn. Dựa trên tràng pháo tay sôi nổi đó, bài tuyên bố của bạn thực sự thu hút sự chú ý của người xem. Để đúng hoặc chính xác. Bạn thực sự trúng hồng tâm với câu trả lời đó — làm tốt lắm .. Xem thêm: đánh trúng hồng tâm
1. Lít để đánh vào chính giữa của một mục tiêu hình tròn. Người bắn cung bắn trúng hồng tâm ba lần liên tiếp. Tôi vừa không trúng hồng tâm dù chỉ một lần.
2. Hình. Để đạt được mục tiêu một cách trả hảo. Ý tưởng của bạn vừa thực sự thành công. Cảm ơn bạn! Jill có rất nhiều cái nhìn sâu sắc. Cô ấy biết cách đánh hồng tâm .. Xem thêm: đánh trúng hồng tâm
Ngoài ra, đánh dấu hoặc đóng đinh vào đầu. Hoàn toàn đúng, như trong Nhận xét của bạn về vấn đề tài chính, hoặc Jane vừa đạt được thành công với ý tưởng xáo trộn nhân sự, hoặc Bài tuyên bố của thống đốc về chuyện thu hút các doanh nghề mới vừa đánh trúng đầu. Tâm đen tròn của mục tiêu được gọi là hồng tâm từ thế kỷ 17; đánh dấu các đen tối chỉ tương tự đến một mục tiêu; và sự tương tự với chuyện lái một chiếc đinh về nhà bằng cách đánh vào đầu nó có từ thế kỷ 16. Cũng tiễn dấu. . Xem thêm: hit hit the bull’s-eye
verbSee hit the spot. Xem thêm: đánh. Xem thêm:
An hit the bull's eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit the bull's eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit the bull's eye