Nghĩa là gì:
breath
breath /breθ/- danh từ
- hơi thở, hơi
- to take a deep breath: hít một hơi dài
- to hold (coatch) one's breath: nín hơi, nín thở
- to lose one's breath: hết hơi
- to recover one's breath: lấy lại hơi
- to take breath: nghỉ lấy hơi
- out of breath: hết hơi, đứt hơi
- all in a breath; all in the same breath: một hơi, một mạch
- cơn gió nhẹ; làn hương thoảng
- there wasn't a breath of air: chẳng có tí gió nào
- breath of life (nostrils)
- điều cần thiết, điều bắt buộc
- to keep one's breath to cool one's porridge
- to speak under one's breath
- nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào
- to take one's breath away
- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
hold (one's) breath Thành ngữ, tục ngữ
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
bad breath
unpleasant smell from the mouth, jungle mouth I've been eating garlic, so I may have bad breath.
bated breath
(See with bated breath)
breath of fresh air
(See a breath of fresh air)
breath of wind
(See a breath of wind)
breathe a sigh of relief
feel relieved after a time of worry When we saw the children were safe, we breathed a sigh of relief.
breathe down my neck
watch everything I do, follow me as I work It's difficult to work with him breathing down my neck.
breathe down one
follow closely, threaten from behind My boss has been breathing down my neck all day to try and get me to work harder.
breathe easy
relax, breathe slower, stop worrying "Mother said, ""I won't breathe easy until this plane is on the ground!""" nín thở
1. Cố ý ngừng thở trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Tôi bất thể nín thở quá lâu, vì vậy tui nghi ngờ mình có thể bơi xuống đủ sâu để nắm lấy những chiếc nhẫn. Để chờ đợi một cái gì đó cụ thể xảy ra. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được sử dụng trong phủ định. Người thợ điện nói rằng anh ấy sẽ đến đây trước buổi trưa, nhưng tui sẽ bất nín thở. Cô ấy vừa viết một lá thư khiếu nại đến hãng hàng bất yêu cầu trả lại tiền, nhưng cô ấy nói rằng cô ấy bất nín thở được .. Xem thêm: Breathing, authority nín thở
1. Lít ngừng thở trong một thời (gian) gian ngắn, có chủ đích. Bạn có nín thở khi lặn xuống nước không? Tôi bất thể nín thở được lâu.
2. Hình. Chờ đợi hoặc trì hoãn cho đến khi điều gì đó đặc biệt xảy ra. (Thường là phủ định. Xem thêm Đừng nín thở.) Tôi mong thư sẽ được gửi sớm, nhưng tui không nín thở. Thường thì muộn .. Xem thêm: nín thở, nín thở nín thở
1. Vui mừng, e sợ hoặc hồi hộp. Ví dụ: Cuộc bầu cử gần đến mức tui nín thở cho đến khi có kết quả cuối cùng, hoặc tui nín thở cho đến khi tất cả người được nghe. Biểu hiện này đen tối chỉ đến sự gián đoạn của nhịp thở bình thường; cách sử dụng theo nghĩa đen có niên lớn từ đầu những năm 1700.
2. bất nín thở. Một cách diễn đạt thường có nghĩa là người ta bất chờ đợi một điều gì đó, như tui đang hy vọng được biết liệu mình có nhận được công chuyện hay không, nhưng tui không nín thở. Nó thường được đặt như một mệnh lệnh, đừng nín thở, nghĩa là "đừng mong đợi, nó bất có tiềm năng", như trong Họ có thể kết hôn vào mùa hè này, nhưng đừng nín thở. Thực tế, biểu hiện này ngụ ý rằng chuyện ngừng thở cho đến khi một sự kiện cụ thể xảy ra là bất khôn ngoan, vì nó có thể bất bao giờ xảy ra. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: nín thở, nín thở nín thở
1 ngừng thở trong một thời (gian) gian ngắn, ví dụ như vì bạn sợ điều gì đó hoặc rất e sợ về điều gì đó: Tôi nín thở khi xe lao về phía tôi.
2 hãy e sợ trong khi bạn đang chờ đợi một điều gì đó mà bạn đang lo lắng: 'Khi nào bạn sẽ biết về đơn xin chuyện của mình?' 'Không phải đến tuần sau. Tôi đang nín thở cho đến lúc đó. '
3 (trang trọng) đừng nín thở được sử dụng để nói với ai đó rằng bất đáng phải chờ đợi một điều gì đó: Chúng tui sẽ cho bạn biết nếu có bất kỳ công chuyện nào dành cho bạn, nhưng đừng 't nín thở .. Xem thêm: nín thở, nín thở. Xem thêm:
An hold (one's) breath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold (one's) breath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold (one's) breath