offer, propose The company held forth a promise to give all of the employees an extra bonus in the summer.
hold forth | speak at length
Idiom(s): hold forth | speak at length
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
to speak at length. (Informal.) • I've never seen anyone who could hold forth so long. • The professor held forth about economic theory for nearly an hour.
hold forth|forth|hold
v. 1. To offer; propose. As a candidate, Jones held forth the promise of a bright future. 2. To speak in public; preach. Usually used with little respect. Senator Smith was holding forth on free trade.
giữ lại
Để nói về điều gì đó trong một khoảng thời (gian) gian dài. Nếu ông nội bắt đầu trì hoãn về thời (gian) tiết, chúng tui sẽ nghe về Niên giám của những người nông dân cả đêm. Xem thêm: tiếp tục, giữ
(về ai đó hoặc điều gì đó)
để nói rất lâu về một người nào đó hoặc một cái gì đó. Sadie đề cao những phẩm chất của chuyện nấu ăn tại nhà. Sharon đang giữ lại, và tất cả người đang chú ý. Ví dụ, Barbara thích nắm giữ những khám phá mới nhất trong trời văn học. [Nửa sau những năm 1600]. Xem thêm: tiếp tục, giữ
giữ ˈforth (về / về điều gì đó)
(không tán thành) nói một thời (gian) gian dài về điều gì đó theo cách mà người khác có thể thấy nhàm chán: Chính trị gia (nhà) nêu rõ tầm quan trọng của cuộc sống trong một xã hội bất còn bất công xã hội. ♢ Anh ấy là một kẻ xấu thực sự. Anh ấy luôn cố chấp về điều gì đó hoặc điều khác .. Xem thêm: ra, giữ lại
giữ lại
v. Nói dài dòng: Giáo sư vừa nói về chủ đề văn học cổ điển trong một giờ.
. Xem thêm: ra, giữ. Xem thêm:
An hold forth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold forth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold forth