Nghĩa là gì:
hostage
hostage /'hɔstidʤ/- danh từ
- con tin
- to keep somebody as a hostage: giữ ai làm con tin
- hostage to fortune
- người có thể mất; vật có thể mất; con tin cho số mệnh
- (số nhiều) con cái; vợ con
hold hostage Thành ngữ, tục ngữ
hostage
hostage
give hostages to fortune
to get and be responsible for a family; esp., children giữ (một) con tin
Giữ một con tin ở đâu đó mà bất có sự cho phép hoặc cùng ý của họ, chẳng hạn như trong một vụ cướp hoặc tình huống tương tự. Đúng vậy, nhưng nếu bọn cướp ngân hàng bắt thường dân làm con tin, chúng ta sẽ gặp phải cuộc khủng hoảng lớn hơn nhiều .. Xem thêm: bắt giữ, con tin bắt ai đó làm con tin
để giữ ai đó làm con tin. Những kẻ khủng bố vừa lên kế hoạch bắt tất cả tất cả người làm con tin trên máy bay. Hàng xóm của tui bị một tên cướp bắt làm con tin ngay tại nhà riêng của mình .. Xem thêm: bắt giữ, làm con tin. Xem thêm:
An hold hostage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold hostage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold hostage