Nghĩa là gì:
abeyance
abeyance /ə'beiəns/- danh từ
- sự đọng lại
- work in abeyance: công việc còn đọng lại
- sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật...)
- to be in abeyance; to fall into abeyance: bị đình chỉ, bị hoãn lại, tạm thời không được áp dụng
- (pháp lý) tình trạng tạm thời không có người nhận; tình trạng tạm thời vô chủ
- lands in abeyance: đất vô thừa nhận, đất vô chủ
- tình trạng trống, tình trạng khuyết (một chức vị)
hold in abeyance Thành ngữ, tục ngữ
authority (cái gì đó) trong cessation
Để trì hoãn hoặc tạm dừng chuyện gì đó. Bạn nghĩ họ sẽ giữ quyết định trong bao lâu? Tôi háo hức muốn biết họ nghĩ gì .. Xem thêm: abeyance, authority authority article in cessation
để đình trệ hoặc trì hoãn điều gì đó. Đây là một kế hoạch tốt nhưng bất phải vào lúc này. Hãy tiếp tục giữ nó cho đến khi tất cả thứ trở nên tốt hơn. Chúng tui sẽ tạm giữ vấn đề cho đến khi nhận được phản hồi từ bạn .. Xem thêm: abeyance, hold. Xem thêm:
An hold in abeyance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold in abeyance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold in abeyance