Nghĩa là gì:
folks
folk /fouk/- danh từ, (thường) số nhiều
- người
- old folk: người già
- country folk: người nông thôn
- (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc
- one's folks: họ hàng thân thuộc
- the old folks at home: cha mẹ ông bà
- (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian
- idle folks lack no excuses
- (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười
home folks Thành ngữ, tục ngữ
Different ropes for different folks
(USA) This idiom means that different people do things in different ways that suit them.
Different strokes for different folks
(USA) This idiom means that different people do things in different ways that suit them.
just folks
just folks
Friendly, unpretentious. For example, Politicians meeting the public like to pretend they are just folks, but that's not always true. [First half of 1900s] những người ở nhà
1. tiếng lóng Những người từ thành phố quê hương của một người. Ồ đúng rồi, Cynthia và Jim là người nhà của tui - tất cả chúng tui đều lớn lên cùng nhau. lóng Một thành viên trong gia (nhà) đình. Tôi nên phải đi khỏi nhà của tôi, anh bạn. Kỳ nghỉ bất thể kết thúc sớm !. Xem thêm: dân gian, quê hương. Xem thêm:
An home folks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with home folks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ home folks