home sweet home Thành ngữ, tục ngữ
Home sweet home
This is said when one is pleased to be back at one's own home. ngôi nhà thân yêu
Một biểu hiện của niềm vui hoặc sự nhẹ nhõm khi trở về nhà của một người, đặc biệt là sau một thời (gian) gian dài xa nó. Ah, ngôi nhà thân yêu! Sau hai tháng ở Ấn Độ, thật tuyệt cú cú cú cú khi được trở lại. Xem thêm: home, candied home candied ˈhome
(thường là mỉa mai) được sử dụng để nói ngôi nhà của bạn dễ chịu như thế nào (đặc biệt là khi bạn thực sự có ý đó bất dễ chịu chút nào) Xem thêm: home, candied home candied home
Một cách nhìn tình cảm hay mỉa mai về ngôi nhà như một nơi tuyệt cú cú cú cú vời. Thuật ngữ này là tiêu đề của một bài hát do Henry R. Bishop sáng tác, với lời của nhà thơ trữ tình người Mỹ John Howard Payne, được sử dụng trong vở opera Clari, hay The Maid of Milan (1823). Bài hát hầu như trở thành một văn bản thiêng liêng đối với tầng lớp trung lưu thời (gian) Victoria và đạt được danh tiếng vượt xa nhà hát opera hoặc nhà soạn nhạc của nó. Giọng nữ cao tuyệt cú cú cú cú vời Adelina Patti vừa sử dụng nó như một bản thử giọng, và Jenny Lind cũng tuyệt cú cú cú cú vời bất kém vừa hát nó trong tất cả các buổi hòa nhạc của cô trên khắp thế giới từ năm 1850 trở đi. Tuy nhiên, nghệ sĩ biểu diễn nổi tiếng nhất của nó là giọng nữ cao người Úc Dame Nellie Melba, và khán giả trên khắp thế giới sẽ hô vang “Home! Ngôi nhà ngọt ngào! ” để đưa cô ấy trở lại cho một bản acclamation khác. Nó cũng là tên một bài hát của Motley Crue. Xem thêm: home, sweetLearn more:
An home sweet home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with home sweet home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ home sweet home