Nghĩa là gì:
hot dog
hot dog /'hɔtdɔg/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xúc xích nóng kẹp vào bánh mì
hot dog Thành ngữ, tục ngữ
hot dog|dog|hot
n. phr., informal A frankfurter or wiener in a roll. The boys stopped on the way home for hot dogs and coffee.
wiener roast|hot dog|hot dog roast|roast|wiener
n. A party where frankfurters are cooked and eaten over an outdoor fire. For his birthday party, John had a wiener roast in his backyard. Mary's Girl Scout troop had a hot dog roast on their overnight hike.
hot dog
hot dog
A person who performs showy, often dangerous stunts, especially but not exclusively in sports; also, a showoff. For example, He was a shameless hot dog on the tennis court, smashing every ball, or She was a hot dog behind the wheel, screeching her wheels at every turn. The relation of this term to the edible hot dog is unknown. [Colloquial; c. 1900]
1) Also, hot diggety dog; hot diggety. An interjection expressing delight or enthusiasm, as in Hot dog! What a great gift, or Hot diggety! We got the best concert tickets after all. [Slang; c. 1900] xúc xích
1. Động từ Thực hiện các pha nguy hiểm táo bạo, sặc sỡ, thường là nguy hiểm để gây ấn tượng với người khác. (Thường được sử dụng ở thì liên tục; đôi khi có dấu gạch ngang.) Primuality apprehend in US. Anh ấy vừa dành cả buổi chiều nóng bỏng trên chiếc mô tô nước của mình trước những người phụ nữ trên bãi biển. danh từ Một người thực hiện những pha nguy hiểm táo bạo như vậy. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Luôn luôn có một vài con chó nóng tại công viên này khoe khoang trên ván trượt của họ. thán từ Một câu cảm thán về sự phấn khích hoặc ngạc nhiên thú vị. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Bánh mì kẹp xúc xích! Tôi nóng lòng muốn thử chiếc xe máy mới của mình! Đơn của chúng tui đã được chấp thuận? Chà, xúc xích !. Xem thêm: dog, hot hot dog
Một người thực hiện các pha nguy hiểm phô trương, thường xuyên, đặc biệt nhưng bất chỉ trong thể thao; cũng là một màn trình diễn. Ví dụ, He was a hot dog trơ trẽn trên sân tennis, đập phá tất cả quả bóng, hay She is a hot dog ngồi sau tay lái, la hét trên bánh xe của cô ấy ở mỗi vòng quay. Mối quan hệ của thuật ngữ này với xúc xích ăn được vẫn chưa được biết. [Thông thường; c. Năm 1900]
2. Ngoài ra, hot diggety dog; nóng bỏng. Một thán từ thể hiện sự vui mừng hoặc nhiệt tình, như trong Hot dog! Thật là một món quà tuyệt cú vời, hoặc một món quà hấp dẫn! Cuối cùng thì chúng tui cũng có vé xem concert tốt nhất. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]. Xem thêm: dog, hot Hot dog!
cảm thán. Ồ! Bánh mì kẹp xúc xích! Đến lượt tôi. . Xem thêm: hot alarm
in. Để khoe. Huấn luyện viên nói, "Đừng ăn nóng và chơi bóng, các bạn." hot dog
Một buổi biểu diễn, một nghệ sĩ biểu diễn hào nhoáng. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cuối những năm 1800 trong thể thao, nơi nó biểu thị một vận động viên đặc biệt khéo léo, nhưng nó sớm có nghĩa là một người thể hiện tiềm năng của mình trong bất kỳ bối cảnh nào. Nó cũng làm phát sinh động từ hot dog, nghĩa là khoe khoang. Do đó, “Brian’s consistently activity to be a hot dog; anh ấy bất thể ngồi lại và để người khác làm điều đó. " Nó bất được nhầm lẫn với tên của một Frankfurter, có cùng thời (gian) gian. "Bạn thực sự là một cảnh nóng." —James Howell, Châm ngôn tiếng Anh (1659). Xem thêm: dog, hot. Xem thêm:
An hot dog idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hot dog, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hot dog