Nghĩa là gì:
abode
abode /ə'boud/- danh từ
- nơi ở
- to take up (make) one's abode: ở
- of no fixed abode: không có chỗ ở nhất định
- thời quá khứ & động tính từ quá khứ của abide
humble abode Thành ngữ, tục ngữ
take up one's abode somewhere
Idiom(s): take up one's abode somewhere
Theme: LIFESTYLE
to settle down and live somewhere. (Formal.)
• I took up my abode downtown near my office.
• We decided to take up our abode in a warmer climate.
nơi ở khiêm tốn
Nhà của một người. Chào mừng đến với nơi ở khiêm tốn của chúng tôi! Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì đó để uống không? Xem thêm: chỗ ở, chỗ ở khiêm tốn chỗ ở khiêm tốn
Là cách tự xưng để chỉ nhà của người ta. Niềm kiêu hãnh và định kiến của Jane Austen chính là nguồn gốc: ông Collins bất thể chịu đựng được đen tối chỉ người bảo trợ của mình, Phu nhân Catherine de Burgh với “Khu vườn nơi cư trú khiêm tốn của tui chỉ cách nhau một con ngõ từ Công viên Rosings, nơi ở của phu nhân của cô ấy” và “Nhưng cô ấy trả toàn hòa nhã và thường tỏ ra khiêm tốn khi lái xe tới chỗ ở khiêm tốn của tui trong bầy phaeton và ngựa con nhỏ của cô ấy. '' Xem thêm: ở, khiêm tốn. Xem thêm:
An humble abode idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with humble abode, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ humble abode