Nghĩa là gì:
digging
digging /'digiɳ/- danh từ
- sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc ((từ lóng) digs)
- sự tìm tòi, sự nghiên cứu
- (số nhiều) (thông tục) phòng thuê (có đồ đạc sẵn)
if you're in a hole, stop digging Thành ngữ, tục ngữ
nếu bạn đang ở trong một cái hố, hãy ngừng đào
Nếu bạn đang ở trong một tình huống tồi tệ, hãy ngừng làm những chuyện sẽ kéo dài hoặc làm nó trở nên tồi tệ hơn. A: "Chúng tui cần thay đổi cách chúng tui kinh doanh quanh đây nếu chúng tui muốn tránh phá sản." B: "Đúng rồi. Nếu bạn đang ở trong một cái hố, hãy ngừng đào, và tất cả những điều đó." A: "Nhìn này, tui không cố gắng gây khó chịu, nhưng ý tui là—" B: "Nhìn này, Tom, nếu bạn đang ở trong một cái hố, hãy ngừng đào.". Xem thêm: đào, nếu, dừng. Xem thêm:
An if you're in a hole, stop digging idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with if you're in a hole, stop digging, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ if you're in a hole, stop digging