ifs, ands, or buts Thành ngữ, tục ngữ
no ifs, ands, or buts about it
Idiom(s): no ifs, ands, or buts about it AND no buts about it
Theme: NEGATION
absolutely no discussion, dissension, or doubt about something.
• I want you there exactly at eight, no ifs, ands, or buts about it.
• This is the best television set available for the money, no buts about it.
ifs, ands, or buts
Đặt trước hoặc hạn chế; những lời bào chữa. Biểu thức này thực sự kết hợp hai biểu thức cũ hơn, ifs và ands với nhưng tui không ngoại trừ. Phiên bản đầu tiên, có niên lớn từ thế kỷ XVI, ít nhiều tương đương với mơ tưởng, và phiên bản nổi tiếng nhất của nó là bài cùng dao của Charles Kingsley năm 1850: “Nếu ifs and ans là nồi và chảo, sẽ bất có sự đổi chác nào đối với người mày mò. ” Gần như cũ là “but me no buts,” nghĩa là bất phản đối hoặc bào chữa, điều này theo Eric Partridge vừa được phổ biến bởi chuyện sử dụng nó trong The Antiquary (1816) của Sir Walter Scott. Câu nói sáo rỗng hiện tại thường được sử dụng như một mệnh lệnh tiêu cực, như trong “Tôi muốn chuyện này được thực hiện vào ngày mai, và bất ifs, ands, or buts.”. Xem thêm: nhưng. Xem thêm:
An ifs, ands, or buts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ifs, ands, or buts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ifs, ands, or buts