immerse (oneself, someone, or something) in (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đắm mình (bản thân, ai đó hoặc cái gì đó) trong (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để nhấn chìm trả toàn một ai đó hoặc một cái gì đó trong chất lỏng. Có an toàn khi nhúng con thú nhồi bông này không? Tôi thực sự muốn rửa nó. Nếu Susie sợ hãi lớn dương, đừng chỉ đắm chìm cô ấy trong đó! 2. Để trả toàn tập trung sự chú ý của một người vào một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, cụm từ cũng có thể được sử dụng theo phản xạ. Tôi sẽ đến Pháp vào mùa hè này để đắm mình trong văn hóa Pháp. Điểm số của Paul tốt hơn nhiều khi anh ấy đắm mình vào chuyện học của mình. Để làm cho sự chú ý của ai đó bị tập trung trả toàn vào hoặc một thứ gì đó. Tôi nghĩ rằng cho bọn trẻ xem một bộ phim có thể giúp chúng đắm chìm trong ngôn ngữ hơn một chút .. Xem thêm: đắm chìm ai đó hoặc thứ gì đó vào thứ gì đó
1. Lít để nhấn chìm ai đó hoặc một cái gì đó bên dưới bề mặt của chất lỏng; để ngâm ai đó hoặc vật gì đó trong chất lỏng. Người thuyết giáo dìm ứng viên báp têm xuống nước. Chúng tui nhúng tất cả các đĩa bẩn vào nước xàphòng chốngvà để chúng ngâm. Cô đắm mình trong làn nước tắm.
2. Hình. Để bão hòa hoặc dốc một ai đó hoặc một nhóm về thông tin hoặc một số loại hướng dẫn. Các giảng viên đắm chìm chúng tui vào rõ hơn ngày này qua ngày khác. Các giáo viên sẽ khiến toàn bộ lớp học đắm chìm trong bất gì khác ngoài ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngày này qua ngày khác .. Xem thêm: đắm chìm đắm chìm trong
v.
1. Để dìm người hoặc vật gì đó trong chất lỏng: Người đầu bếp nhúng chén đĩa vào nước nóng.
2. Để một người nào đó tham gia (nhà) hoàn toàn vào một chuyện gì đó: Giáo viên vừa cho học sinh đắm mình vào tất cả khía cạnh của toán học. Tôi đắm mình vào công chuyện kinh doanh của gia (nhà) đình.
. Xem thêm: ngâm. Xem thêm:
An immerse (oneself, someone, or something) in (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with immerse (oneself, someone, or something) in (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ immerse (oneself, someone, or something) in (something)