Nghĩa là gì:
heyday
heyday /'heidei/- danh từ
- thời cực thịnh, thời hoàng kim
- thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân
- in the heyday of youth: lúc tuổi thanh xuân sung sức
in (one's) heyday Thành ngữ, tục ngữ
heyday
best years, in your prime In his heyday, Pele was the best soccer player in the world. trong thời (gian) kỳ hoàng kim của (một người)
Trong, tại, hoặc trong thời (gian) kỳ thành công lớn nhất, quyền lực, sức sống của một người, v.v. Trong thời (gian) kỳ hoàng kim của tui với tư cách là một nhà môi giới chứng khoán, tui đã kiếm được hàng triệu đô la mỗi năm, nhưng khi nền kinh tế sụp đổ, tui mất gần như tất cả .. Xem thêm:
An in (one's) heyday idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in (one's) heyday, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in (one's) heyday