Nghĩa là gì:
stupor
stupor /'stju:pə/
in a stupor Thành ngữ, tục ngữ
sững sờ
sững sờ. A: "Tại sao Caroline chỉ ngồi đó, nhìn chằm chằm vào bất gian?" B: "Ồ, cô ấy vừa choáng váng kể từ khi kết thúc kỳ thi kéo dài ba giờ của mình." sững sờ
trong tình trạng choáng váng; trong một tình trạng mà người ta bất thể tập trung hay suy nghĩ. Người tài xế say rượu bước đi khỏi vụ tai nạn xe trong sự sững sờ. Vào buổi sáng, Mary vẫn còn trong trạng thái sững sờ cho đến khi cô ấy uống cà phê .. Xem thêm:
An in a stupor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a stupor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a stupor