Nghĩa là gì:
weathers
weather /'weθə/- danh từ
- thời tiết, tiết trời
- bad weather: thời tiết xấu, trời xấu
- heavy weather: (hàng hải) trời bão
- bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
- to keep one's weather eye open
- ngoại động từ
- dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
- rocks weathered by mind and water: đá bị gió mưa làm mòn
- (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão)
- (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
- to weather one's difficulties: khắc phục (vượt) khó khăn
- (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ
- to weather a bronzed statue: làm giả sắc cũ một bức tượng đồng
- nội động từ
- mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa)
- to weather through
- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được
in all weathers Thành ngữ, tục ngữ
trong tất cả thời tiết
Trong tất cả loại điều kiện thời (gian) tiết, dù tốt hay xấu. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Cuối cùng tui đã đầu tư vào thiết bị tui cần để đạp xe quanh vùng nông thôn trong tất cả thời tiết .. Xem thêm: all, acclimate in ˈall weathers
(tiếng Anh Anh) trong tất cả loại thời (gian) tiết, tốt và xấu: She ra ngoài chạy bộ trong tất cả thời tiết .. Xem thêm: tất cả, thời (gian) tiết. Xem thêm:
An in all weathers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in all weathers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in all weathers