Nghĩa là gì:
entirety
entirety /in'taiəti/- danh từ
- trạng thái nguyên, trạng thái toàn vẹn; tính trọn vẹn
in its entirety Thành ngữ, tục ngữ
entirety
entirety
in its entirety
as a whole; completely toàn bộ / toàn bộ
Hoàn toàn hoặc toàn bộ. Anh yêu, tui đã hy vọng kiếm được một miếng bánh, nhưng có vẻ như nó vừa được ăn hết. A: "Bạn vừa hoàn thành toàn bộ các cuốn sách? Chỉ trong một tuần?" B: "Vâng! Đó là một bộ truyện hay!". Xem thêm: toàn bộ toàn bộ
và toàn bộ; cho đến khi trả thành hoặc biến mất. Tôi vừa xem toàn bộ trận đấu bóng rổ. Tôi và những người bạn của tui đã ăn trọn vẹn hai chiếc pizza lớn .. Xem thêm: toàn bộ in its / their enˈtirety
as a whole, added than part: Bài thơ quá dài để có thể trích dẫn toàn bộ. .Xem thêm: toàn bộ. Xem thêm:
An in its entirety idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in its entirety, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in its entirety