Nghĩa là gì:
overdrive
overdrive /'ouvə'draiv/- ngoại động từ overdrove; overdriven
- ốp, bắt làm quá sức (người), bắt kéo quá sức (ngựa)
in overdrive Thành ngữ, tục ngữ
trong tình trạng quá tải
Ở trạng thái hoặc tình trạng cực kỳ hăng hái, chăm chỉ hoặc hiệu quả. Nhóm của chúng tui đã cố gắng hết sức để trả thành dự án đúng thời (gian) hạn. Chỉ còn vài phút cùng hồ, hành vi phạm tội của họ vừa trở nên quá sức .. Xem thêm: quá sức. Xem thêm:
An in overdrive idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in overdrive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in overdrive