Nghĩa là gì:
remission
remission /ri'miʃn/- danh từ
- sự tha thứ, sự miễn giảm
- the remission of a tax: sự miễn thuế
- sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...)
in remission Thành ngữ, tục ngữ
thuyên giảm
Bệnh, chấm dứt trả toàn hoặc một phần các triệu chứng. Hôm nay chúng tui nhận được một số tin tuyệt cú vời — Bệnh ung thư của dì Lydia vừa thuyên giảm! thuyên giảm
[một căn bệnh nghiêm trọng] bất nặng thêm hay tiến triển. Trong khi căn bệnh thuyên giảm, John phải xuất viện. Bác sĩ cho biết bệnh ung thư của tui đã thuyên giảm .. Xem thêm:
An in remission idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in remission, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in remission