Nghĩa là gì:
ascendant
ascendant /ə'sendənt/ (ascendent) /ə'sendənt/- tính từ
- (thiên văn học) đang lên đến thiên đình; đang lên đến (hành tinh)
- có ưu thế; có uy thế, có uy lực
- danh từ
- ưu thế; uy thế, uy lực
- to be in the ascendant: có uy thế; chiếm ưu thế; uy thế đang lên
- (thiên văn học) thế lên (của một hành tinh)
in the ascendant Thành ngữ, tục ngữ
ascendant
ascendant
in the ascendant
at or heading toward the height of power, influence, fame, etc. khi lên ngôi
Đạt được đất vị, quyền lực, tầm ảnh hưởng hoặc thứ hạng; giá trị gia (nhà) tăng. Với chủ nghĩa dân tộc cực đoan lại lên ngôi, nhiều người e sợ rằng sự chia rẽ trong nước sẽ trở nên tồi tệ hơn trước khi nó trở nên tốt hơn. Trong khi đội đang phát triển mạnh mẽ trong suốt những năm 1980, người quản lý của họ vừa lặng lẽ đảm bảo một vị trí cho mình trong chuyện điều hành giải đấu. trong giai đoạn đi lên
đang tăng lên về quyền lực hoặc tầm ảnh hưởng. Biểu thức này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ cuối thế kỷ 16. Theo nghĩa đen, trong chuyện sử dụng chiêm tinh kỹ thuật, một thăng trời là dấu hiệu của cung hoàng đạo vừa mọc lên phía trên đường chân trời phía đông vào một thời (gian) điểm cụ thể .. Xem thêm:
An in the ascendant idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the ascendant, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the ascendant