Nghĩa là gì:
boondocks
boondocks- danh từ (tiếng lóng)
- những vùng hoang vu cách xa thành phố
in the boondocks Thành ngữ, tục ngữ
trong boondocks
Ở một vị trí rất xa hoặc hẻo lánh, thường là một trong những nơi thiếu các tiện nghi hiện đại. Nơi đó trả toàn cách xa trong boondocks — chúng tui sẽ mất hàng giờ để đến đó. Chúc may mắn nhận được tín hiệu di động ở đây trong boondocks .. Xem thêm: boondocks * trong boondocks
và * trong booniesin ở một vùng nông thôn; xa thành phố hoặc dân cư. (* Điển hình: be ~; affected ~; alive ~; break ~.) Perry sống ngoài boonies với bố mẹ .. Xem thêm: boondocks. Xem thêm:
An in the boondocks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the boondocks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the boondocks