Nghĩa là gì:
dumper
dumper /'dʌmpə/
in the dumper Thành ngữ, tục ngữ
Tiếng lóng in the dumper
Ở trạng thái trả toàn rác thải, hỏng hóc hoặc chảy nhựa. Công ty của cha tui giờ sẽ đi vào hố chôn vì cách điều hành công chuyện của một CEO mới kém năng lực. Bố tui đã từng ném trước tiết kiệm cả đời của chúng tui vào máy đánh cá cược vào những con ngựa vào một ngày cuối tuần. Danh tiếng của đạo diễn sẽ đi vào vết xe đổ một khi những cáo buộc này được đưa ra ánh sáng .. Xem thêm: người bán phá giá. Xem thêm:
An in the dumper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the dumper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the dumper