Nghĩa là gì:
wilderness
wilderness /'wild nis/- danh từ
- vùng hoang vu, vùng hoang d
- phần bỏ hoang (trong khu vườn)
- ni vắng vẻ tiêu điều, ni hoang tàn
- a wilderness of streets: những d y phố hoang tàn
- a voice in the wilderness
- tiếng kêu trong sa mạc (nghĩa bóng)
- wandering in the wilderness
- (chính trị) không nắm chính quyền (đng)
in the wilderness Thành ngữ, tục ngữ
trong vùng hoang dã
Thiếu sức mạnh hoặc ảnh hưởng trước đây của một người. (Được sử dụng đặc biệt khi nhắc đến các chính trị gia.) Cựu lãnh đạo đảng vừa ở trong vùng hoang dã kể từ khi ông vượt qua các đường lối của đảng để ủng hộ dự luật khôi phục kinh tế tại thượng viện .. Xem thêm: hoang vu in the hoang
BRITISH , HÀNH TRÌNH Thời gian của một cá nhân hoặc tổ chức trong vùng hoang dã là thời (gian) kỳ mà họ bất có vai trò quan trọng và tất cả người bất quan tâm đến họ. Anh ấy rất vui khi có được một thời cơ khác để thay mặt cho đất nước của mình sau một thời (gian) gian ở nơi hoang dã. Sau 10 năm trong vùng hoang vu chính trị, Đảng Lao động Đan Mạch ngày hôm qua xuất hiện trên bờ vực trở lại nắm quyền .. Xem thêm: vùng hoang ở ˈwilderness
(của các chính trị gia) bất còn quyền lực, ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng bởi vì họ bất còn giữ chức vụ cao: Sau một vài năm ở nơi hoang vu cô được phép trở lại làm chuyện trong phủ .. Xem thêm: hoang vu. Xem thêm:
An in the wilderness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the wilderness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the wilderness