Nghĩa là gì:
a b c - book
a b c - book /'eibi:'si:buk/- danh từ
- sách vỡ lòng, sách học vần
in your book Thành ngữ, tục ngữ
book worm
one who reads a lot, geek Sarah is quite a book worm. She loves to read history books.
booked/booked up
no more space or rooms, no vacancy The Royal Hotel is booked up. Every room is reserved.
close the books
stop taking orders, end a bookkeeping period They usually close the books at the end of February every year.
cook the books
illegally change information in accounting books in a company The accountant was cooking the books for over a year before he was caught.
crack a book
study, read a textbook Sean passed that exam without cracking a book.
curl up with a good book
sit down in a comfortable place and read a book On a cold and rainy day she likes to curl up with a good book.
every trick in the book
every method or device, every way of doing it If you want to find boys, Keiko knows every trick in the book.
hit the books
study or prepare for class He stayed home all weekend and hit the books.
in his good books
among those he likes, on his list of good people She's in his good books because she praised his painting.
in my good books
among the people I like, on my good side To get in my good books, you can help me with my homework. trong cuốn sách của (một người)
Theo quan điểm, nhận định hoặc giá trị của một người. Trong cuốn sách của tôi, chạy trốn khỏi một cuộc chiến còn tệ hơn là bắt đầu một cuộc chiến. Bạn vừa hôn một cô gái, mặc dù bạn vừa có bạn gái. Đó là gian lận trong cuốn sách của tôi, anh bạn. Bạn vừa chứng minh rằng bạn có thể xử lý chính mình trong một đống đổ nát. Bạn ổn trong cuốn sách của tôi, nhóc .. Xem thêm: cuốn sách trong cuốn sách của bạn
BÌNH THƯỜNG Bạn sử dụng cuốn sách của tui để thể hiện niềm tin hoặc quan điểm của riêng bạn về điều gì đó. Mọi người có thể nói những gì họ thích, nhưng trong cuốn sách của tôi, anh ấy trả toàn bất phải là một chương tồi. Tôi muốn anh ta gọi cảnh sát. Trong cuốn sách của tôi, một người phụ nữ bạo lực cũng nguy hiểm như một người đàn ông bạo lực. Tham gia (nhà) quá mức vào khách hàng là một tội lớn trong cuốn sách của cô .. Xem thêm: book. Xem thêm:
An in your book idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in your book, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in your book