Nghĩa là gì:
privacy
privacy /privacy/- danh từ
- sự xa lánh, sự cách biệt
- to live in privacy: sống cách biệt, sống xa lánh bên ngoài
- sự bí mật, sự kín đáo
- to secure privacy: đảm bảo bí mật
invasion of privacy Thành ngữ, tục ngữ
xâm phạm quyền riêng tư
Xâm nhập vào công chuyện cá nhân của một người. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "of" và "privacy". Tôi bất thể tin rằng bạn đọc nhật ký của tôi, đó là một sự xâm phạm quyền riêng tư! Tôi đang nói với mẹ! Không, thực ra, tui không phải trả lời các câu hỏi của bạn về đời sống tình cảm của mình vì chúng xâm phạm trả toàn quyền riêng tư của tui .. Xem thêm: về xâm phạm quyền riêng tư của (ai đó)
Hình. xâm nhập dẫn đến mất quyền riêng tư của ai đó. Việc bạn xâm phạm quyền riêng tư của tui không được vui nghênh! Vận động viên phàn nàn về chuyện bị báo chí xâm phạm đời tư .. Xem thêm: của. Xem thêm:
An invasion of privacy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with invasion of privacy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ invasion of privacy