invite (someone) into (some place) Thành ngữ, tục ngữ
mời (ai đó) vào (một số nơi)
Để mời ai đó vào một nơi nào đó. Molly vừa mời chúng tui vào ngôi nhà mới của cô ấy, và để tui nói với bạn, nó khá đáng yêu .. Xem thêm: mời mời ai đó vào một đất điểm nào đó
và mời ai đó đấu giá hoặc yêu cầu ai đó vào một đất điểm. Đừng bỏ Dan ngoài đó trong mưa. Mời anh ấy vào nhà! Ồ, mời các em nhỏ !. Xem thêm: mời, đất điểm. Xem thêm:
An invite (someone) into (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with invite (someone) into (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ invite (someone) into (some place)