it's an ill wind that blows no one any good Thành ngữ, tục ngữ
a good arm
the ability to throw a baseball or football Doug is short, but he has a good arm. He's an excellent passer.
a good egg
a good-natured person, a good head Everybody likes Marsha. She's a good egg.
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a good sport
a person who is fair and friendly What a good sport! You never complain, even when you lose.
at a good clip
fast, at a high speed When you passed us you were going at a pretty good clip.
but good
completely, thoroughly, and how If somebody hurts her, she'll get revenge, but good!
curl up with a good book
sit down in a comfortable place and read a book On a cold and rainy day she likes to curl up with a good book.
damaged goods
abused, in poor condition One man described prostitutes as damaged goods.
deliver the goods
succeed in doing what is expected well He is the best manager that we have ever had. He knows how to deliver the goods.
did good
did well, did a good job, done good I watched you ride that horse - you did real good! Đó là một cơn gió xấu thổi bay bất ai tốt
câu tục ngữ Ngay cả những tình huống tiêu cực hoặc có hại nhất cũng thường có lợi cho ai đó. Vì vậy, một tình huống bất có lợi cho ai phải thực sự tồi tệ (và hiếm gặp). Mưa gây ngập lụt nhưng có thể giúp ích cho người nông dân. Đó là một cơn gió xấu thổi bất ai hay cả .. Xem thêm: nào, thổi, tốt, xấu, không, một, đó, gió gió ốm bất thổi được ai tốt, đó là một sự mất mát
hoặc bất hạnh thường có lợi cho ai đó. Ví dụ, họ vừa mất tất cả khi cái nhà kho cũ bị cháy rụi, nhưng họ vừa dọn đi rất nhiều thứ rác rưởi - đó là một cơn gió dữ. Biểu thức này xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ năm 1546 của John Heywood và vẫn được biết đến nhiều đến mức nó thường được rút ngắn. Nó cũng dẫn đến một cách chơi chữ được trích dẫn nhiều về sự khó khăn khi chơi oboe, mô tả nhạc cụ như một cơn gió tồi tệ mà bất ai thổi tốt. . Xem thêm: nào, thổi, ốm, không, một, cái đó, gió gió thổi bất ai tốt cả, đó là / 'tis an
Ai đó hay người khác thường được hưởng lợi từ bất hạnh hoặc mất mát. Thành ngữ này xuất hiện trong bộ sưu tập châm ngôn năm 1546 của John Heywood và một số vở kịch của Shakespeare. Ngày nay nó vẫn còn tại, thường được rút ngắn đơn giản thành một cơn gió ốm. Laurence McKinney vừa chơi chữ nó trong People of Note (1940), khi nói về câu hát oboe nổi tiếng khó nghe, “Đó là một cơn gió rừng tồi tệ [sic] bất ai thổi tốt.”. Xem thêm: bất kỳ, thổi, bệnh, không, một, đó, gió. Xem thêm:
An it's an ill wind that blows no one any good idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it's an ill wind that blows no one any good, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it's an ill wind that blows no one any good