Nghĩa là gì:
addressings
addressing- (Tech) định địa chỉ, định vị trí (d)
it isn't over until the fat lady sings Thành ngữ, tục ngữ
it ain't over till the fat lady sings
an event is not finished until the final bell, don't give up The tying goal was scored in the final second. It ain't over till the fat lady sings!
Count your blessings
When people count their blessings, they concentrate on all the good things in their lives instead of the negative ones.
give thanks for small blessings
give thanks for small blessings
Express gratitude for a minor favor or advantage, as in My bag didn't get on the plane but it did arrive in time—give thanks for small blessings. This expression is usually uttered when one encounters an unexpected bit of good fortune. nó sẽ bất kết thúc cho đến khi / cho đến khi bà béo hát
Kết quả cuối cùng bất thể được giả định hoặc xác định cho đến khi một tình huống, sự kiện, v.v. nhất định kết thúc trả toàn. Cụm từ này dùng để chỉ những nữ sopranos mập mạp theo khuôn mẫu của vở opera, đặc biệt là Valkyrie Brünnehilde, người mà aria kết thúc chu kỳ opera Der Ring des Nibelungen của Richard Wagner. Nó thường được sử dụng để chỉ các cuộc thi có tổ chức, chẳng hạn như sự kiện thể thao, bầu cử chính trị, v.v. Đáp: "Chúng tui giảm sáu điểm khi chỉ còn hai phút. Không có cách nào để chúng tui có thể giành chiến thắng ngay bây giờ!" B: "Này, tất cả chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát!" Có vẻ như bất có tiềm năng thượng nghị sĩ sẽ được bầu vào một nhiệm kỳ khác, nhưng nó sẽ bất kết thúc cho đến khi bà béo hát .. Xem thêm: fat, lady, over, hát, cho đến khi nó bất kết thúc cho đến khi / cho đến khi người phụ nữ béo hát
Không thể giả định hoặc xác định kết quả cuối cùng cho đến khi một tình huống, sự kiện, v.v. nhất định kết thúc trả toàn. Cụm từ này dùng để chỉ những nữ sopranos mập mạp theo khuôn mẫu của vở opera, đặc biệt là Valkyrie Brünnehilde, người mà aria kết thúc chu kỳ opera Der Ring des Nibelungen của Richard Wagner. Nó thường được sử dụng để chỉ các cuộc thi có tổ chức, chẳng hạn như sự kiện thể thao, bầu cử chính trị, v.v. Đáp: "Chúng tui giảm sáu điểm khi chỉ còn hai phút. Không có cách nào để chúng tui có thể giành chiến thắng ngay bây giờ!" B: "Này, vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát!" Có vẻ như bất có tiềm năng thượng nghị sĩ sẽ được bầu vào một nhiệm kỳ khác, nhưng nó sẽ bất kết thúc cho đến khi bà béo hát .. Xem thêm: fat, lady, not, over, hát, cho đến khi thì bất Cho đến khi cô béo hát
Nếu bạn nói rằng tất cả chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát, bạn có nghĩa là điều gì đó, đặc biệt là kết quả của một cuộc thi, là chưa chắc chắn và vẫn còn thời (gian) gian để tình hình thay đổi. Nếu họ giành chiến thắng trong trận đấu ngày mai, vẫn còn một thời cơ rất nhỏ để vượt qua. Bạn biết những gì họ nói, nó vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát. Lưu ý: Biểu thức này có thể khác nhau, ví dụ như sử dụng ain't thay vì bất phải và đến thay vì cho đến khi. Trong khi nói rằng tất cả chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến khi người phụ nữ béo hát, Mr Sidebottom thừa nhận rằng nó bất hợp với anh ta. Jack nói với các cùng đội của mình rằng đừng bỏ cuộc vì nó vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát. Lưu ý: Nguồn gốc của cách diễn đạt này bất chắc chắn nhưng nó có thể đen tối chỉ một cách hài hước rằng trong phần cuối của một vở opera thường có một đoạn hát của nhân vật nữ chính trước khi cô qua đời, một đoạn thường được chơi bởi một ca sĩ giọng nữ cao. . Xem thêm: fat, lady, over, sing, cho đến khi. Xem thêm:
An it isn't over until the fat lady sings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it isn't over until the fat lady sings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it isn't over until the fat lady sings