Nghĩa là gì:
bayou
bayou /'baiu:/
it will cost you Thành ngữ, tục ngữ
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
all your eggs in one basket
depending on one plan or one investment, hedge your bets If you invest all your money in one hotel, you'll have all your eggs in one basket.
an ace up your sleeve
an important card to play, an important fact to reveal To survive, one needs an ace up one's sleeve - a special talent.
anchor you
make you feel stable or confident When you have a crisis, your faith will anchor you.
another nail in your coffin
"another cigarette; harmful substance" Every cigarette he smoked was another nail in his coffin.
any way you slice it
(See no matter how you slice it)
at your beck and call
serving you, doing everything for you You don't have to be at his beck and call, doing whatever he asks.
at your fingertips
easy to find, ready to use When I repair a car, I like to have all my tools at my fingertips. it / that will be (một)
1. Một cái gì đó sẽ tốn một số trước lớn, đặc biệt là so với một lựa chọn rẻ hơn hoặc đơn giản hơn. Bạn có thể chọn thuê một chiếc xe tải lớn hơn thay vì xe sedan, nhưng bạn sẽ phải trả phí. A: "Jane và Joe muốn nâng hạng vé của họ lên hạng nhất." B: "Vẫn còn thời (gian) gian để làm điều đó, nhưng điều đó sẽ khiến họ phải trả giá. Họ có chắc là nó đáng giá không?" A: "Con hứa sẽ bất nói với mẹ chứ?" B: "Bạn sẽ phải trả giá." 2. Điều gì đó sẽ có tác động tiêu cực đến hiệu suất hoặc thời cơ thành công của một người. A: "Ồ, trước vệ này vừa lóng ngóng bóng trên vạch 20 backyard của anh ấy!" B: "Ouch, điều đó sẽ khiến họ mất nhiều thời (gian) gian. Họ thực sự bất thể bỏ thêm bất kỳ điểm nào vào cuối trận đấu này." Bạn có thể cố gắng trình bày sơ yếu lý lịch của mình một chút khi nộp đơn xin việc, nhưng bạn sẽ phải trả giá nếu người phỏng vấn phát hiện ra. nói) được sử dụng để nói rằng cái gì đó sẽ đắt: Cũng có mẫu de luxe, nhưng sẽ có giá .. Xem thêm: chi phí, sẽ. Xem thêm:
An it will cost you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it will cost you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it will cost you