jam on the brake Thành ngữ, tục ngữ
jam on the brakes
quickly put the brakes on in a car to stop He jammed on the brakes and was able to avoid hitting the child. kẹt (bật) phanh
1. Nghĩa đen là nhấn nhanh phanh xe để giảm tốc độ hoặc dừng lại. Anh ta phanh gấp khi nhìn thấy đứa trẻ chạy ra đường. Bạn có nguy cơ làm cho chiếc xe của mình bị hư hỏng nghiêm trọng nếu bạn bị kẹt phanh mà bất chuyển số.2. Tiện ích mở rộng, để làm chậm hoặc dừng một chuyện gì đó mà một người đang làm. Chúng tui đã phải phanh gấp khi phát hiện ra các nhà đầu tư rút khỏi công ty .. Xem thêm: kẹt kẹt trên (các) phanh
, kẹt (các) phanh trên
làm cho xe dừng lại rất đột ngột do dùng lực phanh gấp: Xe bị trượt bánh khi bị kẹt phanh .. Xem thêm: phanh, kẹt, vào. Xem thêm:
An jam on the brake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jam on the brake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jam on the brake