jam tomorrow Thành ngữ, tục ngữ
Jam tomorrow
(UK) This idiom is used when people promise good things for the future that will never come. kẹt vào ngày mai
Một lời hứa suông, không ích về một điều gì đó sẽ bất bao giờ đến hoặc bất được thực hiện. (Tham chiếu đến phim Through the Looking Glass của Lewis Carroll, trong đó Nữ hoàng Trắng mời Alice "mứt ngày mai và mứt ngày hôm qua — nhưng bất bao giờ kẹt cho đến ngày hôm nay.") Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Số ít nhân viên vẫn làm chuyện với chúng tui đang ngày càng mệt mỏi với những lời hứa ngày mai sẽ có mứt, trong khi phải làm chuyện nhiều giờ hơn với mức lương ít hơn .. Xem thêm: mứt, ngày mai mứt ngày mai
chủ yếu là ANH EM Nếu bạn nói mứt ngày mai, bạn có nghĩa là ai đó thường hứa rằng một điều gì đó tốt đẹp sẽ xảy ra nhưng điều đó, trong thực tế, nó dường như bất bao giờ xảy ra. Các kế hoạch lớn của chính phủ về giáo dục bất còn nữa là kẹt vào ngày mai. Lưu ý: Jam ngày nay được dùng để chỉ ý rằng tất cả người có thể có một thứ gì đó ngay lập tức, thay vì phải chờ đợi. Các nhà kinh tế thường cho rằng hầu hết tất cả người đánh giá cao mứt hôm nay hơn số lượng mứt tương tự ngày mai. Lưu ý: Cụm từ này thường được sử dụng để gợi ý rằng tất cả người trên thực tế bất có tiềm năng nhận được những gì họ vừa hứa. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ câu chuyện thiếu nhi Xuyên qua kính nhìn, của Lewis Carroll, nơi Nữ hoàng Đỏ nói, `` Quy tắc là kẹt vào ngày mai và kẹt ngày hôm qua, nhưng bất bao giờ kẹt ngày hôm nay. ' Như nhân vật chính, Alice, vừa chỉ ra, điều này có nghĩa là sẽ bất bao giờ có ai bị kẹt. . Xem thêm: mứt, mai mứt mai
một điều thú vị thường được hứa hẹn nhưng hiếm khi thành hiện thực. Tiếng Anh Thành ngữ này xuất phát từ tác phẩm Through the Looking-Glass (1871) của Lewis Carroll: 'Quy tắc là kẹt vào ngày mai và kẹt ngày hôm qua — nhưng bất bao giờ kẹt ngày hôm nay' .. Xem thêm: jam, tomorrow jam toˈmorrow
(tiếng Anh Tiếng Anh, bất chính thức) những điều tốt đẹp được hứa hẹn cho tương lai nhưng bất bao giờ xảy ra: Họ từ chối giải quyết cho một lời hứa ngày mai. là, kẹt ngày mai và kẹt ngày hôm qua nhưng bất bao giờ kẹt ngày hôm nay. '. Xem thêm: mứt, mai. Xem thêm:
An jam tomorrow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jam tomorrow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jam tomorrow