Nghĩa là gì:
babies
baby /'beibi/- danh từ
- (định ngữ) nhỏ; xinh xinh
- a baby car: chiếc ôtô nhỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
- to carry (hold) the baby
- phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
- to give somebody a baby to hold
- bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
- to play the baby
- nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
- to plead the baby act
- trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
- to smell of the baby
- có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
- sugar baby
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
jelly babies Thành ngữ, tục ngữ
trẻ sơ sinh dạng thạch
tiếng lóng là viên nén hoặc viên nang Amphetamine. Tôi biết có rất nhiều trẻ em vừa móc túi thạch trong thời (gian) gian học trung học và lớn học để giúp chúng học tập .. Xem thêm: em bé, thạch thạch em bé
n. một viên nén hoặc viên nang amphetamine. (Thuốc.) Có em bé thạch nào trong khu phố này không? . Xem thêm: em bé, thạch. Xem thêm:
An jelly babies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jelly babies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jelly babies