jerk (someone or something) out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
giật mình (ai đó hoặc cái gì đó) ra khỏi (cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để kéo, giật mạnh hoặc vặn người nào đó hoặc vật gì đó ra khỏi vật gì đó hoặc nơi nào đó. Cô giáo vừa giật học sinh ra khỏi chỗ trốn và đưa em trở lại lớp học. Đừng chỉ giật dây cáp khỏi TV như vậy - cuối cùng bạn sẽ bị đứt thứ gì đó! 2. Khiến ai đó hoặc thứ gì đó bị đưa ra ngoài một cách đột ngột hoặc cưỡng bức trong một số điều kiện, trạng thái hoặc tình huống. Tiếng chuông báo thức giật tui ra khỏi giấc mơ ban ngày. Gói kích cầu nhằm đưa đất nước thoát khỏi tình trạng suy thoái kinh tế .. Xem thêm: giật, của, ra giật ai đó hoặc cái gì đó ra khỏi cái gì đó
và giật ai đó hoặc cái gì đó để kéo ai đó hoặc cái gì đó ra khỏi một cái gì đó sắc nét và nhanh chóng. Cô giật đứa bé ra khỏi cũi và chạy khỏi cănphòng chốngđang cháy. Tôi giật con chó con ra khỏi bùn. Cô ấy vừa giật ra con chó con trước khi nó ngấm nước .. Xem thêm: jerk, of, out jerk article out of addition or article
and jerk article outto cull article out of addition or article nhanh chóng. Bác sĩ giật mũi tên ra khỏi chân Bill. Anh ta giật ra mũi tên .. Xem thêm: giật, của, ra. Xem thêm:
An jerk (someone or something) out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jerk (someone or something) out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jerk (someone or something) out of (something or some place)