Nghĩa là gì:
chinatown
chinatown /'tʃainətaun/- danh từ
- khu Hoa-kiều (ở một số thành phố)
jerkwater town Thành ngữ, tục ngữ
Cabbagetown
a district in Toronto where European immigrants live Restaurants in Cabbagetown serve European food.
company town
a town dominated by one industry or company When the coal mine closed down the company town faced severe economic times.
Cowtown
"Calgary, Alberta; a town where cows are sold" The Calgary Stampede is the pride of Cowtown. Y'all come!
do the town
celebrate or party all over town On July 1, we'll do the town. We'll really celebrate.
get out of town
you are mistaken, do not expect us to believe you You saw a Martian? Get outa town! I don't believe it.
go downtown
have interecourse, go all the way If I go up to your room, it doesn't mean you can go downtown.
go to town
work fast or hard, do something with much energy They really went to town last night and finished painting the bedroom.
going to town
working or talking hard, protesting, sounding off One man was really going to town, speaking against taxes.
hit town
arrive in town It was 2 a.m. when we hit town.
out on the town
enjoying the city's entertainment On Saturday night, let's go out on the town and have a good time. Thị trấn nước giật
Một thị trấn rất nhỏ và bất nổi bật, thường được coi là buồn tẻ hoặc buồn tẻ. Thuật ngữ này xuất phát từ thực tiễn "giật nước": cung cấp nước từ xô cho đầu máy hơi nước, từng là một thực tế phổ biến ở các thị trấn nhỏ hơn. Tôi nóng lòng muốn tốt nghề trung học và rời khỏi thị trấn ngớ ngẩn, nhàm chán này! Họ đang cử tui đến một thị trấn Jerkwater nào đó ở Wyoming để làm nhiệm vụ .. Xem thêm: jerkwater, thị trấn thị trấn Jerkwater
Một cộng cùng nhỏ với những tiện nghi khiêm tốn. Những con đường dọc theo các tuyến đường chính trong những ngày đầu của ngành đường sắt Hoa Kỳ có những tháp cố định cung cấp nước cho đầu máy hơi nước. Không phải như vậy dọc theo các tuyến đường kém quan trọng, vì vậy các đội tàu và bất kỳ những người sẵn sàng nào khác phải thành lập các lữ đoàn gầu để đổ đầy lò hơi từ các con suối và ao hồ. Đổ đầy các xô được gọi là "nước giật" và bất kỳ tập hợp nhỏ nào của nhà ở, cửa hàng và các tòa nhà cộng cùng nơi vừa làm điều đó đều là "thị trấn nước giật". Biểu tượng bị mắc kẹt, đặc biệt là khi người dân từ các thị trấn và thành phố lớn hơn muốn có một cách đen tối chỉ đến các thị trấn nhỏ .. Xem thêm: jerkwater, town. Xem thêm:
An jerkwater town idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jerkwater town, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jerkwater town