give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business.
banter với (một)
1. Để trêu chọc hoặc chế giễu một người một cách vui tươi. Căn bếp tràn ngập âm thanh ồn ào của tất cả người đang đùa giỡn với nhau trong bữa tối. Sống chung với bạn bè luôn là cách tui thể hiện tình cảm với họ. Để cố gắng đánh lừa một người theo cách chế giễu hoặc trịch thượng. Thường được sử dụng như một câu hỏi tu từ hoặc tuyên bố của người ở cuối nhận. A: "Tôi e rằng chúng tui sẽ cần thêm 10.000 đô la nữa để trả thành dự án." B: "Bạn có đang nói đùa với tui không? Chuyện quái gì vừa xảy ra với tất cả số trước chúng tui đã đầu tư vậy?" Chắc họ đang đùa với chúng tôi. Họ nghĩ họ đang giao dịch với ai ?. Xem thêm: banter
banter with addition
đùa với ai đó; để cố gắng đánh lừa ai đó. Chắc chắn bạn đang đùa với tôi. Đừng đùa với tui !. Xem thêm: jest. Xem thêm:
An jest with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jest with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jest with (one)